Nghĩa của từ stubble trong tiếng Việt.
stubble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stubble
US /ˈstʌb.əl/
UK /ˈstʌb.əl/

Danh từ
1.
rạ, gốc rạ
the short, stiff stalks of grain or hay remaining in a field after harvesting
Ví dụ:
•
The farmer burned the stubble in the field.
Người nông dân đốt rạ trên cánh đồng.
•
Walking through the dry stubble was uncomfortable.
Đi bộ qua rạ khô thật khó chịu.
2.
râu lún phún, lông ngắn
short, stiff hairs, especially on a man's face that has not been shaved for a while
Ví dụ:
•
He had a five o'clock stubble on his chin.
Anh ấy có râu lún phún trên cằm.
•
She ran her hand over the rough stubble on his cheek.
Cô ấy vuốt tay lên râu lún phún trên má anh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland