Nghĩa của từ straw trong tiếng Việt.

straw trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

straw

US /strɑː/
UK /strɑː/
"straw" picture

Danh từ

1.

ống hút

a thin tube of plastic or treated paper for sucking drink from a glass or bottle

Ví dụ:
Could I have a straw with my drink, please?
Cho tôi xin một cái ống hút với đồ uống của tôi được không?
Children often enjoy drinking through a straw.
Trẻ em thường thích uống bằng ống hút.
Từ đồng nghĩa:
2.

rơm, cỏ khô

dried stalks of grain, used as fodder or for bedding, packing, or weaving

Ví dụ:
The farmer used straw for the animals' bedding.
Người nông dân dùng rơm làm chỗ ngủ cho động vật.
The hat was made of woven straw.
Chiếc mũ được làm từ rơm dệt.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

màu rơm, vàng nhạt

pale yellow; straw-colored

Ví dụ:
The wine had a beautiful straw color.
Rượu có màu rơm đẹp mắt.
Her hair was a light straw blonde.
Tóc cô ấy có màu vàng rơm nhạt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: