hay

US /heɪ/
UK /heɪ/
"hay" picture
1.

cỏ khô

grass that has been mown and dried for use as fodder

:
The farmer stored the hay in the barn for winter.
Người nông dân cất cỏ khô trong chuồng để dùng vào mùa đông.
Horses eat hay as part of their diet.
Ngựa ăn cỏ khô như một phần trong chế độ ăn của chúng.