highly

US /ˈhaɪ.li/
UK /ˈhaɪ.li/
"highly" picture
1.

rất, cực kỳ, cao

to a high degree or extent; greatly

:
She is a highly respected scientist.
Cô ấy là một nhà khoa học được đánh giá cao.
The new policy was highly controversial.
Chính sách mới rất gây tranh cãi.
2.

cao, ở vị trí cao

at a high level or position

:
The eagle soared highly above the mountains.
Đại bàng bay lượn cao trên những ngọn núi.
He aims highly in his career.
Anh ấy đặt mục tiêu cao trong sự nghiệp của mình.