constantly
US /ˈkɑːn.stənt.li/
UK /ˈkɑːn.stənt.li/

1.
liên tục, thường xuyên
all the time; continuously
:
•
The weather here is constantly changing.
Thời tiết ở đây liên tục thay đổi.
•
She is constantly checking her phone.
Cô ấy liên tục kiểm tra điện thoại.