Nghĩa của từ "stay in shape" trong tiếng Việt.

"stay in shape" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stay in shape

US /steɪ ɪn ʃeɪp/
UK /steɪ ɪn ʃeɪp/
"stay in shape" picture

Thành ngữ

1.

giữ dáng, giữ sức khỏe

to maintain a good physical condition through exercise and healthy habits

Ví dụ:
It's important to exercise regularly to stay in shape.
Điều quan trọng là phải tập thể dục thường xuyên để giữ dáng.
She tries to eat healthy and work out to stay in shape for her job.
Cô ấy cố gắng ăn uống lành mạnh và tập thể dục để giữ dáng cho công việc của mình.
Học từ này tại Lingoland