stay in shape
US /steɪ ɪn ʃeɪp/
UK /steɪ ɪn ʃeɪp/

1.
giữ dáng, giữ sức khỏe
to maintain a good physical condition through exercise and healthy habits
:
•
It's important to exercise regularly to stay in shape.
Điều quan trọng là phải tập thể dục thường xuyên để giữ dáng.
•
She tries to eat healthy and work out to stay in shape for her job.
Cô ấy cố gắng ăn uống lành mạnh và tập thể dục để giữ dáng cho công việc của mình.