Nghĩa của từ starting trong tiếng Việt.

starting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

starting

US /ˈstɑːr.t̬ɪŋ/
UK /ˈstɑːr.t̬ɪŋ/

Động từ

1.

bắt đầu

begin or be reckoned from a particular point in time or space.

Ví dụ:
the season starts in September
Từ đồng nghĩa:
2.

bắt đầu

(of event or process) happen or come into being.

Ví dụ:
the fire started in the building's upper floor
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

bắt đầu

Học từ này tại Lingoland