Nghĩa của từ push-start trong tiếng Việt.

push-start trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

push-start

US /ˈpʊʃ.stɑːrt/
UK /ˈpʊʃ.stɑːrt/
"push-start" picture

Động từ

1.

đẩy nổ, khởi động bằng cách đẩy

to start an engine, especially of a vehicle, by pushing the vehicle to get it moving and then engaging the clutch to turn the engine over

Ví dụ:
We had to push-start the car because the battery was dead.
Chúng tôi phải đẩy nổ xe vì ắc quy hết điện.
Can you help me push-start my motorcycle?
Bạn có thể giúp tôi đẩy nổ xe máy không?
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

đẩy nổ, sự khởi động bằng cách đẩy

the act of starting an engine by pushing the vehicle

Ví dụ:
The car needed a push-start to get going.
Chiếc xe cần một cú đẩy nổ để khởi động.
A quick push-start got the old truck running again.
Một cú đẩy nổ nhanh chóng đã làm chiếc xe tải cũ chạy lại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland