have a stab at
US /hæv ə stæb æt/
UK /hæv ə stæb æt/

1.
thử, cố gắng
to try to do something, even if you are not sure you will succeed
:
•
I'm not sure I can fix it, but I'll have a stab at it.
Tôi không chắc mình có thể sửa được, nhưng tôi sẽ thử.
•
Why don't you have a stab at solving this puzzle?
Tại sao bạn không thử giải câu đố này?