Nghĩa của từ squeak trong tiếng Việt.

squeak trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

squeak

US /skwiːk/
UK /skwiːk/
"squeak" picture

Danh từ

1.

tiếng chít, tiếng kẽo kẹt

a short, high-pitched sound or cry

Ví dụ:
The mouse let out a tiny squeak and scurried away.
Con chuột kêu một tiếng chít nhỏ rồi chạy vụt đi.
We heard the squeak of the rusty gate.
Chúng tôi nghe thấy tiếng kẽo kẹt của cánh cổng rỉ sét.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

kêu chít chít, kẽo kẹt

make a high-pitched sound or cry

Ví dụ:
The old floorboards squeaked under his weight.
Những tấm ván sàn cũ kẽo kẹt dưới sức nặng của anh ấy.
The rusty hinges squeaked as she opened the door.
Bản lề rỉ sét kẽo kẹt khi cô mở cửa.
Từ đồng nghĩa:
2.

vừa đủ đậu, vừa đủ thắng

to just succeed in doing something, especially passing a test or winning a game

Ví dụ:
He managed to squeak through the exam with a bare pass.
Anh ấy đã xoay sở để vừa đủ đậu kỳ thi với điểm số vừa đủ.
Our team just squeaked out a victory in the last minute.
Đội chúng tôi vừa vừa đủ thắng trong phút cuối.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: