scrape through

US /skreɪp θruː/
UK /skreɪp θruː/
"scrape through" picture
1.

vượt qua chật vật, xoay sở qua được

to succeed in doing something, but with difficulty

:
He managed to scrape through his exams with a bare pass.
Anh ấy đã xoay sở để vượt qua các kỳ thi của mình một cách chật vật với điểm vừa đủ.
The company just managed to scrape through the recession.
Công ty vừa mới vượt qua được cuộc suy thoái.