Nghĩa của từ chirp trong tiếng Việt.

chirp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chirp

US /tʃɝːp/
UK /tʃɝːp/
"chirp" picture

Danh từ

1.

tiếng hót, tiếng kêu

a short, sharp, cheerful sound, typically made by a small bird or insect

Ví dụ:
We woke up to the pleasant chirp of birds outside our window.
Chúng tôi thức dậy với tiếng hót líu lo dễ chịu của chim bên ngoài cửa sổ.
The cricket's loud chirp filled the quiet night.
Tiếng kêu lớn của dế làm đầy đêm tĩnh lặng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

hót, kêu

to make a short, sharp, cheerful sound

Ví dụ:
The little bird began to chirp happily on the branch.
Con chim nhỏ bắt đầu hót líu lo vui vẻ trên cành cây.
The crickets chirped loudly in the summer night.
Những con dế kêu to trong đêm hè.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland