chirp
US /tʃɝːp/
UK /tʃɝːp/

1.
tiếng hót, tiếng kêu
a short, sharp, cheerful sound, typically made by a small bird or insect
:
•
We woke up to the pleasant chirp of birds outside our window.
Chúng tôi thức dậy với tiếng hót líu lo dễ chịu của chim bên ngoài cửa sổ.
•
The cricket's loud chirp filled the quiet night.
Tiếng kêu lớn của dế làm đầy đêm tĩnh lặng.