squad car
US /ˈskwɑːd kɑːr/
UK /ˈskwɑːd kɑːr/

1.
xe tuần tra, xe cảnh sát
a police car
:
•
The police arrived in a squad car.
Cảnh sát đến bằng xe tuần tra.
•
He saw the flashing lights of a squad car in his rearview mirror.
Anh ta nhìn thấy đèn nhấp nháy của một chiếc xe tuần tra trong gương chiếu hậu.