sporting

US /ˈspɔːrt.ɪŋ/
UK /ˈspɔːrt.ɪŋ/
"sporting" picture
1.

thể thao, liên quan đến thể thao

relating to or interested in sport

:
He has a great sporting talent.
Anh ấy có tài năng thể thao tuyệt vời.
The city is known for its many sporting events.
Thành phố này nổi tiếng với nhiều sự kiện thể thao.
2.

thượng võ, công bằng

fair and generous in behavior or treatment

:
It was a very sporting gesture to shake hands after the loss.
Đó là một cử chỉ rất thượng võ khi bắt tay sau thất bại.
He's always very sporting about losing.
Anh ấy luôn rất thượng võ khi thua cuộc.
1.

chơi thể thao, hoạt động thể thao

the activity of taking part in sports

:
He enjoys sporting in his free time.
Anh ấy thích chơi thể thao vào thời gian rảnh.
The club offers various opportunities for sporting.
Câu lạc bộ cung cấp nhiều cơ hội để chơi thể thao.