split hairs
US /splɪt hɛrz/
UK /splɪt hɛrz/

1.
soi mói từng li từng tí, chẻ sợi tóc làm tư
to argue about very small differences or unimportant details
:
•
Let's not split hairs over who paid for the coffee; it's a small amount.
Đừng soi mói từng li từng tí về việc ai trả tiền cà phê; đó là một khoản nhỏ.
•
He's always splitting hairs in every discussion, making it hard to reach a conclusion.
Anh ấy luôn soi mói từng li từng tí trong mọi cuộc thảo luận, khiến việc đi đến kết luận trở nên khó khăn.