Nghĩa của từ spindly trong tiếng Việt.

spindly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spindly

US /ˈspɪnd.li/
UK /ˈspɪnd.li/
"spindly" picture

Tính từ

1.

gầy guộc, thon dài

long and thin and usually weak

Ví dụ:
The young tree had a few spindly branches.
Cây non có vài cành gầy guộc.
She had long, spindly fingers.
Cô ấy có những ngón tay dài và gầy guộc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland