Nghĩa của từ gangly trong tiếng Việt.

gangly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gangly

US /ˈɡæŋ.ɡli/
UK /ˈɡæŋ.ɡli/
"gangly" picture

Tính từ

1.

cao lêu nghêu, gầy gò

tall, thin, and awkward in movements or appearance

Ví dụ:
The gangly teenager tripped over his own feet.
Cậu thiếu niên cao lêu nghêu vấp phải chân mình.
He was a gangly boy with long limbs.
Anh ta là một cậu bé cao lêu nghêu với đôi chân dài.
Học từ này tại Lingoland