Nghĩa của từ son-in-law trong tiếng Việt.

son-in-law trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

son-in-law

US /ˈsʌn.ɪn.lɔː/
UK /ˈsʌn.ɪn.lɔː/
"son-in-law" picture

Danh từ

1.

con rể

the husband of one's daughter

Ví dụ:
My son-in-law is a very kind person.
Con rể của tôi là một người rất tốt bụng.
They welcomed their new son-in-law into the family.
Họ chào đón con rể mới vào gia đình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland