son of a bitch

US /sʌn əv ə bɪtʃ/
UK /sʌn əv ə bɪtʃ/
"son of a bitch" picture
1.

đồ khốn nạn, thằng chó đẻ

a contemptible or unpleasant person (often used as a general term of abuse)

:
That son of a bitch cut me off in traffic!
Cái thằng khốn nạn đó đã cắt ngang đường tôi trong lúc kẹt xe!
I can't believe that son of a bitch stole my wallet!
Tôi không thể tin được cái thằng khốn nạn đó đã lấy trộm ví của tôi!
2.

chết tiệt, khốn nạn

an exclamation of surprise, anger, or frustration

:
Son of a bitch! I forgot my wallet at home.
Chết tiệt! Tôi quên ví ở nhà rồi.
When he finally solved the puzzle, he exclaimed, "Son of a bitch, I did it!"
Khi cuối cùng anh ấy giải được câu đố, anh ấy thốt lên, "Chết tiệt, tôi đã làm được!"