Nghĩa của từ son trong tiếng Việt.
son trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
son
US /sʌn/
UK /sʌn/

Danh từ
1.
con trai
a boy or man in relation to either or both of his parents
Ví dụ:
•
Their son is studying abroad.
Con trai của họ đang du học.
•
He is the youngest son of the family.
Anh ấy là con trai út trong gia đình.
Từ đồng nghĩa:
2.
con trai, hậu duệ
a male descendant
Ví dụ:
•
He was a true son of the soil, deeply connected to his land.
Anh ấy là một người con thực sự của đất, gắn bó sâu sắc với mảnh đất của mình.
•
The city's famous sons and daughters gathered for the anniversary.
Những người con trai và con gái nổi tiếng của thành phố đã tụ họp để kỷ niệm.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: