Nghĩa của từ "in someone's crosshairs" trong tiếng Việt.
"in someone's crosshairs" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in someone's crosshairs
US /ɪn ˈsʌm.wʌnz ˈkrɔs.hɛrz/
UK /ɪn ˈsʌm.wʌnz ˈkrɔs.hɛrz/

Thành ngữ
1.
trong tầm ngắm của ai đó, là mục tiêu của ai đó
being the target of someone's criticism, anger, or attack
Ví dụ:
•
After the scandal, the CEO found himself in everyone's crosshairs.
Sau vụ bê bối, CEO thấy mình trong tầm ngắm của mọi người.
•
The new policy put the company directly in the government's crosshairs.
Chính sách mới đã đặt công ty trực tiếp vào tầm ngắm của chính phủ.
Học từ này tại Lingoland