Nghĩa của từ "be on someone's back" trong tiếng Việt.
"be on someone's back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be on someone's back
US /bi ɑn ˈsʌm.wʌnz bæk/
UK /bi ɑn ˈsʌm.wʌnz bæk/

Thành ngữ
1.
cằn nhằn, quấy rầy
to constantly criticize or nag someone
Ví dụ:
•
My boss is always on my back about deadlines.
Sếp tôi luôn cằn nhằn tôi về thời hạn.
•
She hates it when her parents are on her back about her grades.
Cô ấy ghét khi bố mẹ cằn nhằn cô về điểm số.
Học từ này tại Lingoland