Nghĩa của từ "soda biscuit" trong tiếng Việt.
"soda biscuit" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
soda biscuit
US /ˈsoʊdə ˌbɪskɪt/
UK /ˈsoʊdə ˌbɪskɪt/

Danh từ
1.
bánh quy soda, bánh quy mặn
a thin, crisp, unsweetened biscuit, typically eaten with cheese or other savory toppings
Ví dụ:
•
She spread cream cheese on a soda biscuit.
Cô ấy phết phô mai kem lên một chiếc bánh quy soda.
•
We had soda biscuits with our soup for lunch.
Chúng tôi ăn bánh quy soda với súp vào bữa trưa.
Học từ này tại Lingoland