Nghĩa của từ smoky trong tiếng Việt.
smoky trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
smoky
US /ˈsmoʊ.ki/
UK /ˈsmoʊ.ki/

Tính từ
1.
nhiều khói, có mùi khói
full of or smelling of smoke
Ví dụ:
•
The bar was very smoky, so we decided to leave.
Quán bar rất nhiều khói, nên chúng tôi quyết định rời đi.
•
The campfire left a smoky smell on our clothes.
Lửa trại để lại mùi khói trên quần áo của chúng tôi.
2.
có mùi khói, vị khói
having a flavor or aroma suggestive of smoke
Ví dụ:
•
This cheese has a delicious smoky flavor.
Phô mai này có hương vị khói rất ngon.
•
She added a few drops of liquid smoke for a more smoky taste.
Cô ấy thêm vài giọt khói lỏng để có hương vị khói hơn.
Học từ này tại Lingoland