Nghĩa của từ "slip out" trong tiếng Việt.
"slip out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slip out
US /slɪp aʊt/
UK /slɪp aʊt/

Cụm động từ
1.
lẻn ra ngoài, chuồn êm
to leave a place quietly and unnoticed
Ví dụ:
•
He tried to slip out of the meeting without anyone noticing.
Anh ấy cố gắng lẻn ra ngoài khỏi cuộc họp mà không ai để ý.
•
The cat managed to slip out through the open door.
Con mèo đã xoay sở để lẻn ra ngoài qua cánh cửa mở.
Từ đồng nghĩa:
2.
lỡ lời, tuột ra
if a remark or secret slips out, you say it accidentally
Ví dụ:
•
The secret about the surprise party almost slipped out during dinner.
Bí mật về bữa tiệc bất ngờ suýt chút nữa đã lỡ lời trong bữa tối.
•
A rude comment slipped out before I could stop myself.
Một lời nhận xét thô lỗ đã lỡ lời trước khi tôi kịp ngăn mình lại.
Học từ này tại Lingoland