Nghĩa của từ skull trong tiếng Việt.
skull trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
skull
US /skʌl/
UK /skʌl/

Danh từ
1.
hộp sọ
a bony framework enclosing the brain of a vertebrate; the skeleton of a person's or animal's head.
Ví dụ:
•
The human skull protects the brain.
Hộp sọ người bảo vệ não.
•
Archaeologists discovered an ancient skull at the excavation site.
Các nhà khảo cổ đã phát hiện một hộp sọ cổ đại tại địa điểm khai quật.
Động từ
1.
đánh vào đầu
to hit someone hard on the head.
Ví dụ:
•
He threatened to skull anyone who dared to cross him.
Anh ta đe dọa sẽ đánh vào đầu bất cứ ai dám chống đối anh ta.
•
The boxer aimed to skull his opponent with a powerful punch.
Võ sĩ quyền Anh nhắm đánh vào đầu đối thủ bằng một cú đấm mạnh.
Học từ này tại Lingoland