cranium
US /ˈkreɪ.ni.əm/
UK /ˈkreɪ.ni.əm/

1.
hộp sọ, sọ não
the skull, especially the part enclosing the brain.
:
•
The paleontologist carefully examined the fossilized cranium.
Nhà cổ sinh vật học cẩn thận kiểm tra hộp sọ hóa thạch.
•
A blow to the cranium can cause serious injury.
Một cú đánh vào hộp sọ có thể gây thương tích nghiêm trọng.