Nghĩa của từ silo trong tiếng Việt.

silo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

silo

US /ˈsaɪ.loʊ/
UK /ˈsaɪ.loʊ/
"silo" picture

Danh từ

1.

kho chứa, tháp chứa

a tower or pit on a farm used to store grain or other crops

Ví dụ:
The farmer filled the silo with corn after the harvest.
Người nông dân đổ đầy ngô vào kho chứa sau vụ thu hoạch.
You can see several tall silos on the horizon.
Bạn có thể nhìn thấy một số kho chứa cao trên đường chân trời.
2.

kho chứa, sự cô lập

a system, process, department, etc., that operates in isolation from others

Ví dụ:
Breaking down organizational silos is crucial for better collaboration.
Phá vỡ các kho chứa tổ chức là rất quan trọng để hợp tác tốt hơn.
Each department operated in its own silo, leading to communication issues.
Mỗi bộ phận hoạt động trong kho chứa riêng của mình, dẫn đến các vấn đề giao tiếp.

Động từ

1.

cô lập, tách biệt

to isolate (a system, process, department, etc.) from others

Ví dụ:
The company decided to silo the new project to protect its sensitive data.
Công ty quyết định cô lập dự án mới để bảo vệ dữ liệu nhạy cảm của nó.
It's important not to silo information within different teams.
Điều quan trọng là không cô lập thông tin trong các nhóm khác nhau.
Học từ này tại Lingoland