Nghĩa của từ sideline trong tiếng Việt.
sideline trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sideline
US /ˈsaɪd.laɪn/
UK /ˈsaɪd.laɪn/

Danh từ
1.
đường biên
a line at each side of the playing area of a sports field or court
Ví dụ:
•
The coach stood near the sideline, shouting instructions.
Huấn luyện viên đứng gần đường biên, la hét chỉ dẫn.
•
The ball went out of bounds over the sideline.
Bóng ra ngoài sân qua đường biên.
Từ đồng nghĩa:
2.
ngoài lề, bên lề
a position of not being actively involved in something
Ví dụ:
•
He was forced to the sideline due to injury.
Anh ấy buộc phải ngồi ngoài lề vì chấn thương.
•
Many investors remained on the sidelines during the market downturn.
Nhiều nhà đầu tư vẫn đứng ngoài cuộc trong thời kỳ thị trường suy thoái.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
cho ngồi ngoài, gạt ra rìa
to remove someone from active participation or involvement in an activity or event
Ví dụ:
•
The coach decided to sideline the injured player for the rest of the season.
Huấn luyện viên quyết định cho ngồi ngoài cầu thủ bị chấn thương trong phần còn lại của mùa giải.
•
The new policy might sideline some of the older employees.
Chính sách mới có thể gạt ra rìa một số nhân viên lớn tuổi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland