Nghĩa của từ "shot put" trong tiếng Việt.
"shot put" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shot put
US /ˈʃɑːt pʊt/
UK /ˈʃɑːt pʊt/

Danh từ
1.
đẩy tạ
an athletic event in which a heavy metal ball is thrown as far as possible
Ví dụ:
•
He trained for months to compete in the shot put.
Anh ấy đã tập luyện nhiều tháng để thi đấu đẩy tạ.
•
The athlete set a new record in the shot put event.
Vận động viên đã lập kỷ lục mới trong sự kiện đẩy tạ.
Học từ này tại Lingoland