Nghĩa của từ shoplift trong tiếng Việt.
shoplift trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shoplift
US /ˈʃɑːp.lɪft/
UK /ˈʃɑːp.lɪft/

Động từ
1.
ăn cắp vặt, trộm cắp trong cửa hàng
to steal goods from a shop while pretending to be a customer
Ví dụ:
•
She was caught trying to shoplift a dress.
Cô ấy bị bắt khi đang cố gắng ăn cắp một chiếc váy.
•
Many stores use surveillance cameras to prevent people from shoplifting.
Nhiều cửa hàng sử dụng camera giám sát để ngăn chặn mọi người ăn cắp vặt.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: