shoplifter

US /ˈʃɑːp.lɪf.tɚ/
UK /ˈʃɑːp.lɪf.tɚ/
"shoplifter" picture
1.

kẻ trộm vặt, người ăn cắp vặt

a person who steals goods from a shop while pretending to be a customer

:
The security guard caught the shoplifter trying to leave with unpaid items.
Nhân viên bảo vệ đã bắt được kẻ trộm vặt đang cố gắng rời đi với những món đồ chưa thanh toán.
Many stores use surveillance cameras to deter shoplifters.
Nhiều cửa hàng sử dụng camera giám sát để ngăn chặn kẻ trộm vặt.