Nghĩa của từ "shoot your mouth off" trong tiếng Việt.

"shoot your mouth off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shoot your mouth off

US /ʃuːt jʊər maʊθ ɔːf/
UK /ʃuːt jʊər maʊθ ɔːf/
"shoot your mouth off" picture

Thành ngữ

1.

nói huyên thuyên, nói bô bô

to talk too much, especially in a boastful or indiscreet way

Ví dụ:
He tends to shoot his mouth off after a few drinks.
Anh ấy có xu hướng nói huyên thuyên sau vài ly.
Don't shoot your mouth off about the surprise party.
Đừng nói huyên thuyên về bữa tiệc bất ngờ.
Học từ này tại Lingoland