Nghĩa của từ self-opinionated trong tiếng Việt.
self-opinionated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
self-opinionated
US /ˌself.əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd/
UK /ˌself.əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd/

Tính từ
1.
tự phụ, cố chấp, độc đoán
having a high opinion of oneself or one's own opinions; conceited or dogmatic
Ví dụ:
•
His self-opinionated remarks often alienated his colleagues.
Những nhận xét tự phụ của anh ấy thường khiến đồng nghiệp xa lánh.
•
She was too self-opinionated to consider other viewpoints.
Cô ấy quá tự phụ để xem xét các quan điểm khác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland