conceited
US /kənˈsiː.t̬ɪd/
UK /kənˈsiː.t̬ɪd/

1.
tự phụ, kiêu ngạo, tự cao
excessively proud of oneself; vain
:
•
He's so conceited that he thinks he's the best at everything.
Anh ta quá tự phụ đến nỗi nghĩ mình là người giỏi nhất trong mọi việc.
•
Her conceited attitude made her unpopular among her peers.
Thái độ tự phụ của cô ấy khiến cô ấy không được lòng bạn bè.