scrutiny
US /ˈskruː.t̬ən.i/
UK /ˈskruː.t̬ən.i/

1.
sự xem xét kỹ lưỡng, sự kiểm tra tỉ mỉ, sự giám sát
critical observation or examination
:
•
Every detail of the plan came under close scrutiny.
Mọi chi tiết của kế hoạch đều được kiểm tra kỹ lưỡng.
•
The documents were subjected to intense scrutiny.
Các tài liệu đã được kiểm tra kỹ lưỡng.