Nghĩa của từ scrunch trong tiếng Việt.

scrunch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scrunch

US /skrʌntʃ/
UK /skrʌntʃ/
"scrunch" picture

Động từ

1.

vò, nhăn

to make something into a tight ball or shape

Ví dụ:
She scrunched up the letter and threw it in the bin.
Cô ấy vò nát lá thư và ném vào thùng rác.
He scrunched his face in concentration.
Anh ấy nhăn mặt lại vì tập trung.
2.

lạo xạo, nghiến

to make a crunching sound

Ví dụ:
The gravel scrunched under his feet as he walked.
Sỏi lạo xạo dưới chân anh khi anh đi bộ.
The snow scrunched loudly with every step.
Tuyết lạo xạo lớn tiếng với mỗi bước chân.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

tiếng lạo xạo, tiếng nghiến

a crunching sound

Ví dụ:
We heard the scrunch of leaves underfoot.
Chúng tôi nghe thấy tiếng lạo xạo của lá dưới chân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland