Nghĩa của từ screech trong tiếng Việt.

screech trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

screech

US /skriːtʃ/
UK /skriːtʃ/
"screech" picture

Danh từ

1.

tiếng rít, tiếng kêu the thé, tiếng thét

a loud, harsh, piercing cry or sound

Ví dụ:
The car came to a sudden halt with a loud screech of tires.
Chiếc xe dừng đột ngột với tiếng rít lớn của lốp xe.
We heard the screech of an owl in the distance.
Chúng tôi nghe thấy tiếng kêu của một con cú từ xa.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

rít lên, kêu the thé, thét lên

to make a loud, harsh, piercing cry or sound

Ví dụ:
The brakes screeched as the bus stopped suddenly.
Phanh rít lên khi xe buýt dừng đột ngột.
She screeched in delight when she saw the present.
Cô ấy thét lên sung sướng khi nhìn thấy món quà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: