scourge
US /skɝːdʒ/
UK /skɝːdʒ/

1.
roi, roi da
a whip used as an instrument of punishment
:
•
The ancient Romans used a scourge for flogging.
Người La Mã cổ đại dùng roi để đánh đòn.
•
He felt the sting of the scourge on his back.
Anh ta cảm thấy vết roi của roi da trên lưng.
2.
tai họa, nỗi khổ, nguồn gốc đau khổ
a person or thing that causes great trouble or suffering
:
•
The disease was a scourge on the population.
Căn bệnh này là một tai họa đối với dân số.
•
Poverty remains a scourge in many parts of the world.
Nghèo đói vẫn là một tai họa ở nhiều nơi trên thế giới.