derision
US /dɪˈrɪʒ.ən/
UK /dɪˈrɪʒ.ən/

1.
sự chế giễu, sự nhạo báng
contemptuous ridicule or mockery
:
•
His proposal was met with widespread derision.
Đề xuất của anh ấy đã bị chế giễu rộng rãi.
•
The crowd greeted the speaker with shouts of derision.
Đám đông chào đón diễn giả bằng những tiếng la hét chế nhạo.