Nghĩa của từ scoff trong tiếng Việt.
scoff trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scoff
US /skɑːf/
UK /skɑːf/

Động từ
1.
chế giễu, khinh bỉ
to speak to someone or about something in a mocking or scornful way
Ví dụ:
•
The critics scoffed at his new play.
Các nhà phê bình đã chế giễu vở kịch mới của anh ấy.
•
She scoffed at the idea of working for free.
Cô ấy đã chế nhạo ý tưởng làm việc miễn phí.
2.
ngấu nghiến, ăn ngốn nghiến
to eat something quickly and greedily
Ví dụ:
•
He scoffed down the entire pizza in minutes.
Anh ấy đã ngấu nghiến hết cả cái bánh pizza trong vài phút.
•
The children scoffed all the cookies before dinner.
Những đứa trẻ đã ngấu nghiến hết tất cả bánh quy trước bữa tối.
Học từ này tại Lingoland