scoff
US /skɑːf/
UK /skɑːf/

1.
2.
ngấu nghiến, ăn ngốn nghiến
to eat something quickly and greedily
:
•
He scoffed down the entire pizza in minutes.
Anh ấy đã ngấu nghiến hết cả cái bánh pizza trong vài phút.
•
The children scoffed all the cookies before dinner.
Những đứa trẻ đã ngấu nghiến hết tất cả bánh quy trước bữa tối.