Nghĩa của từ scientifically trong tiếng Việt.
scientifically trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scientifically
US /ˌsaɪ.ənˈtɪf.ɪ.kəl.i/
UK /ˌsaɪ.ənˈtɪf.ɪ.kəl.i/

Trạng từ
1.
một cách khoa học
in a scientific manner; according to scientific principles or methods
Ví dụ:
•
The experiment was conducted scientifically to ensure accurate results.
Thí nghiệm được tiến hành một cách khoa học để đảm bảo kết quả chính xác.
•
He approached the problem scientifically, breaking it down into smaller, manageable parts.
Anh ấy tiếp cận vấn đề một cách khoa học, chia nhỏ nó thành các phần nhỏ hơn, dễ quản lý hơn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: