systematically
US /ˌsɪs.təˈmæt̬.ɪ.kəl.i/
UK /ˌsɪs.təˈmæt̬.ɪ.kəl.i/

1.
một cách có hệ thống, một cách có phương pháp
in a methodical or organized way
:
•
The police systematically searched the entire building.
Cảnh sát đã một cách có hệ thống lục soát toàn bộ tòa nhà.
•
She systematically organized her research notes.
Cô ấy đã một cách có hệ thống sắp xếp các ghi chú nghiên cứu của mình.