Nghĩa của từ scientific trong tiếng Việt.

scientific trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scientific

US /ˌsaɪ.ənˈtɪf.ɪk/
UK /ˌsaɪ.ənˈtɪf.ɪk/
"scientific" picture

Tính từ

1.

khoa học

based on or characterized by the methods and principles of science

Ví dụ:
The researchers conducted a scientific study on climate change.
Các nhà nghiên cứu đã tiến hành một nghiên cứu khoa học về biến đổi khí hậu.
He has a very scientific approach to problem-solving.
Anh ấy có một cách tiếp cận rất khoa học để giải quyết vấn đề.
2.

khoa học

of or relating to science

Ví dụ:
The museum has many scientific exhibits.
Bảo tàng có nhiều triển lãm khoa học.
She is pursuing a career in scientific research.
Cô ấy đang theo đuổi sự nghiệp trong nghiên cứu khoa học.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: