scientific

US /ˌsaɪ.ənˈtɪf.ɪk/
UK /ˌsaɪ.ənˈtɪf.ɪk/
"scientific" picture
1.

khoa học

based on or characterized by the methods and principles of science

:
The researchers conducted a scientific study on climate change.
Các nhà nghiên cứu đã tiến hành một nghiên cứu khoa học về biến đổi khí hậu.
He has a very scientific approach to problem-solving.
Anh ấy có một cách tiếp cận rất khoa học để giải quyết vấn đề.
2.

khoa học

of or relating to science

:
The museum has many scientific exhibits.
Bảo tàng có nhiều triển lãm khoa học.
She is pursuing a career in scientific research.
Cô ấy đang theo đuổi sự nghiệp trong nghiên cứu khoa học.