Nghĩa của từ "schwann cell" trong tiếng Việt.
"schwann cell" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
schwann cell
US /ˈʃwɑːn sel/
UK /ˈʃwɑːn sel/

Danh từ
1.
tế bào Schwann
a type of glial cell that forms myelin sheaths around axons in the peripheral nervous system
Ví dụ:
•
Schwann cells are crucial for the regeneration of peripheral nerves.
Tế bào Schwann rất quan trọng cho sự tái tạo của các dây thần kinh ngoại biên.
•
Myelin produced by Schwann cells insulates nerve fibers.
Myelin được tạo ra bởi tế bào Schwann cách điện các sợi thần kinh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland