Nghĩa của từ "padded cell" trong tiếng Việt.

"padded cell" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

padded cell

US /ˌpæd.ɪd ˈsel/
UK /ˌpæd.ɪd ˈsel/
"padded cell" picture

Danh từ

1.

phòng đệm, phòng cách ly

a room with soft walls in a mental hospital, for violent patients

Ví dụ:
The agitated patient was placed in a padded cell for their safety.
Bệnh nhân kích động được đặt vào phòng đệm để đảm bảo an toàn.
The doctor recommended a padded cell for the patient exhibiting extreme self-harming behavior.
Bác sĩ đề nghị một phòng đệm cho bệnh nhân có hành vi tự làm hại bản thân nghiêm trọng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland