Nghĩa của từ "nerve cell" trong tiếng Việt.
"nerve cell" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nerve cell
US /ˈnɜːrv sel/
UK /ˈnɜːrv sel/

Danh từ
1.
tế bào thần kinh, nơ-ron
a cell that carries messages between the brain and other parts of the body and that is the basic unit of the nervous system
Ví dụ:
•
A nerve cell transmits electrical signals throughout the body.
Một tế bào thần kinh truyền tín hiệu điện khắp cơ thể.
•
Damage to a nerve cell can lead to various neurological disorders.
Tổn thương tế bào thần kinh có thể dẫn đến nhiều rối loạn thần kinh khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland