Nghĩa của từ "glial cell" trong tiếng Việt.

"glial cell" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glial cell

US /ˈɡlaɪəl sel/
UK /ˈɡlaɪəl sel/
"glial cell" picture

Danh từ

1.

tế bào thần kinh đệm, tế bào đệm

non-neuronal cells in the central nervous system (brain and spinal cord) and the peripheral nervous system that do not produce electrical impulses. They maintain homeostasis, form myelin, and provide support and protection for neurons.

Ví dụ:
Glial cells play a crucial role in brain function by supporting neurons.
Tế bào thần kinh đệm đóng vai trò quan trọng trong chức năng não bằng cách hỗ trợ các tế bào thần kinh.
Damage to glial cells can lead to various neurological disorders.
Tổn thương tế bào thần kinh đệm có thể dẫn đến nhiều rối loạn thần kinh khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland