Nghĩa của từ scarf trong tiếng Việt.
scarf trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scarf
US /skɑːrf/
UK /skɑːrf/

Danh từ
1.
khăn quàng cổ, khăn rằn
a piece of cloth worn around the neck, head, or shoulders for warmth, fashion, or religious reasons
Ví dụ:
•
She wrapped a warm scarf around her neck.
Cô ấy quàng một chiếc khăn ấm quanh cổ.
•
He wore a silk scarf as a fashion accessory.
Anh ấy đeo một chiếc khăn lụa như một phụ kiện thời trang.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
ăn ngấu nghiến, nuốt chửng
to eat or drink something quickly and eagerly
Ví dụ:
•
He managed to scarf down his breakfast in five minutes.
Anh ấy đã ăn ngấu nghiến bữa sáng trong năm phút.
•
The kids scarfed up all the cookies.
Những đứa trẻ đã ăn hết tất cả bánh quy.
Học từ này tại Lingoland