Nghĩa của từ excerpt trong tiếng Việt.

excerpt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

excerpt

US /ˈek.sɝːpt/
UK /ˈek.sɝːpt/
"excerpt" picture

Danh từ

1.

đoạn trích, trích đoạn, phần trích

a short extract from a film, broadcast, or piece of music or writing

Ví dụ:
She read an excerpt from her new novel.
Cô ấy đọc một đoạn trích từ cuốn tiểu thuyết mới của mình.
The documentary included several excerpts from historical speeches.
Bộ phim tài liệu bao gồm một số đoạn trích từ các bài phát biểu lịch sử.

Động từ

1.

trích, trích dẫn, lấy ra

take a short extract from (a film, broadcast, or piece of music or writing)

Ví dụ:
The editor decided to excerpt a key paragraph from the article.
Biên tập viên quyết định trích dẫn một đoạn quan trọng từ bài báo.
They will excerpt some of the best scenes for the trailer.
Họ sẽ trích một số cảnh hay nhất cho đoạn giới thiệu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland